Thứ Năm, 23 tháng 2, 2017

LỢI ÍCH TỪ CÀ RỐT CHO NGƯỜI LÀM VIỆC TRÍ ÓC

CÀ RỐT


Giới thiệu:
Cà rốt còn gọi là củ cải đó, có nguồn gốc từ nước Anh và Trung Á.

Đặc điểm của cà rốt:
Cà rốt chủ yếu được trồng ở vùng sông nước, nơi thấp trũng trồng xen kẻ với lúa mì, ở nơi đất cao trồng một mình, sản lượng cao, hiệu quả tốt. Cà rốt dễ thích ứng, ít sâu bệnh, dễ trồng, tiện vận chuyển và cất giữ, giữ tươi được lâu. Cà rốt có nhiều màu, màu đỏ, màu vàng, màu cam, màu đỏ tím, màu vàng nhạt, màu càng đậm thì caroten càng nhiều, hàm lượng caroten của cà rốt đỏ nhiều gấp 10 lần cà rốt vàng. Hàm lượng caroten ở gần vỏ nhiều hơn ở lõi.




Lưu ý của chuyên gia dinh dưỡng:
Caroten và vitamin A trong cà rốt là chất có tính hòa tan với mỡ nên ăn sau khi xào chín với dầu hoặc hầm chín với thịt để dễ hấp thụ. Đừng ăn quá nhiều, ăn quá nhiều cà rốt sẽ làm sắc tố da biến thành màu cam. Ăn cà rốt cùng với rượu sẽ làm cho cơ thể cùng lúc dung nạp nhiều caroten và cồn sẽ sinh ra độc tố trong gan dẫn đến bệnh gan.

Dinh dưỡng và công dụng:
Cà rốt tính bình, vị ngọt, dồi dào vitamin A, có thể trị chứng quáng gà và khô mắt. Cà rốt có thể tăng sức miễn dịch của cơ thể, ngừa ung thư; caroten chứa trong cà rốt có thể loại trừ các chất độc tự do làm cơ thể già yếu; kali dồi dào trong cà rốt có tác dụng giảm huyết áp. 
Ngoài ra, nhiều loại chất dinh dưỡng chứa trong cà rốt như các vitamin nhóm B và vitamin C cũng có tác dụng nhuận da, chống lão hóa. Mùi thơm của nó bốc lên khi gặp dầu, có thể thúc đẩy tiêu hóa và có tác dụng sát trùng.

Cách chế biến:
Có thể xào, hầm, luộc, trộn gỏi hoặc làm salad.

Tác dụng đối với người làm việc trí óc:
Trong cà rốt chứa nhiều caroten có thể chuyển hóa thành vitamin A. Vitamin A có tác dụng làm sáng mắt và còn là thành phần quan trọng để não phân giải dưỡng chất thành enzym, rất có ích với người làm việc trí óc.

Chọn mua:
Mình tròn và thẳng, da bóng màu đỏ cam là cà rốt ngon

Bảo quản: 
Gói kín cà rốt vào túi giữ tươi rồi bỏ vào ngăn mát tủ lạnh, có thể giữ được khoảng 2 tuần

Lượng dùng:
Mỗi lần 100g




BẢNG PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

TÊN GỌI
ĐƠN VỊ
HÀM LƯỢNG
TÊN GỌI
ĐƠN VỊ
HÀM LƯỢNG
TÊN GỌI
ĐƠN VỊ
HÀM LƯỢNG
PHẦN ĐƯỢC ĂN
%
97
Vitamin A
ugRE
668
canxi
mg
32
LƯỢNG NƯỚC
g
87.4
Caroten
ug
4010
Photpho
mg
16
NĂNG
LƯỢNG
kcal
43
Vitamin A
ug
Chưa xác định
kali
193
193
kJ
180
Vitamin B1
mg
0.04
natri
mg
25.1
PROTEIN
g
1.4
Vitamin B2
mg
0.04
Magie
mg
7
CHẤT BÉO
g
0.2
Vitamin pp
mg
0.2
sắt
mg
0.5
HYDRAT CACBON
g
10.2
Vitamin C
mg
16
kẽm
mg
0.14
CHẤT XƠ
g
1.3
Vitamin C
Total(mg)
Chưa xác định
Selen
ug
2.80
CHOLESTEROL
mg
Chưa xác định


Đồng
mg
0.03
CHẤT VÔI
g
0.8


Mangan
mg
0.07









Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét